lan toả | đgt Toả ra rất rộng: ánh sáng lan toa khắp một vùng. |
Có điều là những cái nó viết ra xanh xao lắm , và hơi trừu tượng , nó đèm đẹp và trơn tru , nhẵn nhụi ; Nó thiếu một sức ấm nóng lan toả. |
Từ đó đang lan toả một hương thơm của nhang khói vừa tinh khiết vừa thiêng liêng. |
Thế rồi sốt nhà đất đến , lan toả nhiều đô thị , tỉnh thành , huyện lỵ. |
Đó cũng là lời cam kết llan toảthông điệp bảo vệ biển khỏi nguy cơ ô nhiễm rác thải nhựa. |
Kỳ nghỉ là lời tri ân adidas gửi đến các cô gái đã đồng hành trong chương trình adidas Power Women Series và nhiệt huyết llan toảtình yêu thể thao đến với mọi người. |
Không chỉ dừng lại ở hoạt động trải nghiệm thông thường , sự kiện Note8 Studio còn góp phần llan toảcảm hứng nghệ thuật đến giới trẻ thông qua lớp vẽ nghệ thuật do chính Giám đốc sáng tạo Dzũng Yoko đứng lớp. |
* Từ tham khảo:
- làm tới
- làm trai chớ nghề bầu chủ, làm gái chớ nghề mụ dầu
- làm trai cứ nước hai mà nói
- làm trai lấy vợ bé, nhà giàu tậu nghé hoa
- làm trai nói phân hai dễ chối
- làm trò