lần lữa | - Trì hoãn, lui lại thời gian sau: Lần lữa mãi không làm. |
lần lữa | đgt. Kéo dài thời gian hết lần này dến lần khác để trì hoãn: Công việc cần được tiến hành ngay, không thể lần lữa được (Nguyễn Duy) o Những là lần lữa nắng mưa (Truyện Kiều). |
lần lữa | đgt Chờ đợi lâu ngày: Xót người lần lữa ải xa (Chp). |
lần lữa | dt. Dần-dà, kéo dài: Thương nhau lần-lữa qua ngày, Mai kia mốt nọ sợ thầy mẹ hay (C.d) |
lần lữa | .- Trì hoãn, lui lại thời gian sau: Lần lữa mãi không làm. |
lần lữa | Dần-dà hoãn mãi: Nào hay lần lữa xuân xoay qua hè (H-Chừ). |
Tâm sực nhớ đến việc về thăm nhà , mà từ khi về nghỉ đến giờ , chàng cứ để lần lữa mãi. |
Họ đánh tiếng đe dọa nhiều lần rồi , không lần lữa mãi được. |
Đã hẹn lần lữa mấy lần rồi còn gì ! An may cho thầy chưa ? Cha em bảo khỏi cần. |
Nhưng lần lữa ngày này qua ngày khác , ông giáo có đủ cớ để tự cho phép mình dùng dằng. |
Hưng lửa đã không nơi nương tựa , Hồn mồ lần lữalữa bấy niên… Những hồn mồ côi ấy siêu thoát làm sao cho được , đành là cứ phải vất vưởng ở ngang bờ dọc , bụi , lang thang ở quán nọ cầu này , nay hiện lên ở đầy chợ cuối sông , mai lại lập loè ở chân mây ngọn suối. |
Tôi muốn được vào rừng chơi quá , nhưng thằng Nam , con cô tôi , luôn tỏ ra bận bịu , nó hứa thế nào cũng có bữa dẫn tôi vào rừng chơi , nhưng lần lữa mãi , tôi ở đã một tuần mà vẫn chưa được bén mảng đến bìa rừng. |
* Từ tham khảo:
- lần lượt
- lần mần
- lần mò
- lần mòn
- lần như ma lần mồ
- lần như thầy bói lần quẻ