làm to chuyện | ng Chê trách người thổi phồng những chuyện nhỏ: Việc ấy có gì quan trọng đâu mà sao lại làm to chuyện như thế. |
Nhân ông ”chú nuôi“ đến đây Châu tỏ rõ mọi sự thân thiết quý mến để Sài có biểu hiện sự nghi kỵ nào đó , cô sẽ làm to chuyện lên. |
Nhân ông "chú nuôi" đến đây Châu tỏ rõ mọi sự thân thiết quý mến để Sài có biểu hiện sự nghi kỵ nào đó , cô sẽ làm to chuyện lên. |
Và việc Khánh gây ra vụ xiết nợ trên phố Kim Mã đã châm ngòi cho sự chấm hết của một trùm giang hồ khét tiếng... Khi được hỏi về chuyện dư luận cho rằng vì Bộ công an "đánh" Hà Nội nên mới llàm to chuyệnvụ Khánh "trắng" , tướng Phạm Xuân Quắc trưởng ban chuyên án vụ bắt giữ trùm tội phạm Khánh "trắng" khẳng định : Thiếu tướng Phạm Xuân Quắc. |
Theo đó , bà L. không có nhà nên con gái thay mặt mẹ chấp thuận lời xin lỗi này và mong mọi người không llàm to chuyệnnữa. |
Tuy nhiên sau đó chuyện này đã được "giải quyết" êm đẹp vì Thái Bình công chúa đã có ý kiến rằng " Không nên llàm to chuyện, làm trò cười cho thiên hạ". |
Vì chỉ có một mình lại không tiện llàm to chuyệnnên tài xế đã phải đưa tiền để tránh rắc rối. |
* Từ tham khảo:
- vinh-thân
- vinh-vang
- vĩnh-an
- vĩnh-bình
- vĩnh-chung
- vĩnh-dạ