làm cỏ | đt. Giẫy cho sạch cỏ hoặc xới đất chung-quanh gốc cây, bụi lúa: Bao-giờ cho đến tháng hai, Con gái làm cỏ con trai be bờ (CD) // Giết sạch người trong một vùng: Làm cỏ hết bên địch. |
làm cỏ | - đgt. 1. Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn: bón phân, làm cỏ chẳng bỏ đi đâu (tng.) ruộng vườn không ai làm cỏ đi làm cỏ lúa. 2. Tàn phá, giết hại hết sạch: Bọn giặc có ý đồ làm cỏ cả làng. |
làm cỏ | đgt. 1. Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn: bón phân, làm cỏ chẳng bỏ đi đâu (tng.) o ruộng vườn không ai làm cỏ o đi làm cỏ lúa. 2. Tàn phá, giết hại hết sạch: Bọn giặc có ý đồ làm cỏ cả làng. |
làm cỏ | đgt 1. Nhổ cỏ dại ở vườn, ở ruộng: Vừa mới làm cỏ tháng trước, tháng này đã lại có nhiều cỏ. 2. Giết hại và phá phách triệt để: Bọn phát-xít đã làm cỏ nhiều vùng. |
làm cỏ | đt. Cuốc, nhổ cho sạch cỏ: Phu làm cỏ. Ngb. Giết từng đám: Làm cỏ bọn phản nghịch. |
làm cỏ | .- đg. 1. Nhặt cỏ dại ở vườn, ruộng. 2. Giết chóc và phá phách hết: Phát-xít Đức làm cỏ nhiều thị trấn ở Liên-xô. |
Nhưng mợ phán vẫn đứng ở cửa , như một cai tù coi một tội nhân làm cỏ ; nàng lại đành lủi thủi cúi khom lưng bới đất. |
Anh kia đi ô cánh dơi Ðể em làm cỏ mồ hôi ướt đầm Có phải đạo vợ , nghĩa chồng Thì mang ô xuống cánh đồng mà che. |
Bao giờ cho đến tháng hai Con gái làm cỏ , con trai be bờ Gái thì kể phú ngâm thơ Trai thì be bờ kể chuyện bài bây. |
Để chúng nó sống ô hộp thế này , muốn làm gì thì làm , đi đâu tùy ý , thì chẳng mấy chốc , quân triều kéo lên đây làm cỏ tất cả chúng ta dễ như lấy đồ trong núi. |
Chỉ có việc làm cỏ của chúng nó mà thôi. |
Chinh dằn xúc động trước anh , tíu tít hỏi : Trời ơi ! Chúng nó giam anh trong cái ngục hôi thúi này suốt mấy năm sao ? Quân chó má ! Đồ sâu bọ ! làm cỏ hết chúng nó cũng chưa đáng tội ! Nếu trại chủ không ngăn , em đã lấy huyết hết ráo ! Chỉ đốn ngã được mấy thằng không đáng công ! Anh sao thế , có đau yếu gì không ? Kiên nhìn cái đầu trọc và cách ăn vận khác thường của em , gương mặt ngơ ngẩn thất thần. |
* Từ tham khảo:
- làm cỗ
- làm cỗ không lo mất phần
- làm cỗ sẵn cho người ăn
- làm cố được ăn không cố được
- làm công
- làm cữ