làm chứng | đt. Đứng ra chứng-thực việc đã xảy ra theo sự thấy biết: Làm chứng ở toà phải giơ tay thề. |
làm chứng | - đg. (Người không phải là đương sự) đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến. Làm chứng về vụ tai nạn giao thông. Người làm chứng. |
làm chứng | đgt. Xác nhận, chứng thực việc gì đó mà mình đã chứng kiến : Người làm chứng kí tên o Vụ tai nạn không ai làm chứng. |
làm chứng | đgt Nói rõ việc mình đã chứng kiến: Làm chứng vì một sự ẩu đả; Phải mời ra toà để làm chứng. |
làm chứng | đt. Đứng ra giúp chứng cớ: Đi làm chứng về một vụ kiện. // Người làm chứng. |
làm chứng | .- đg. 1. Kể lại những điều mình biết về một việc để những người xét xử có thể phân biệt phải trái: Làm chứng về một tai nạn ô-tô. 2. Nhận rằng đã biết rõ: Tôi xin làm chứng rằng anh đã qua đây. |
làm chứng | Đứng chứng thực việc gì: Làm chứng việc đánh nhau. |
Dũng chỉ đăm đăm nhìn Loan ngồi ở giữa hai người sen đầm , dựa lưng vào thành ghế , hai tay xếp vào lòng , thẫn thờ như không để ý đến những lời khai của mọi người lên làm chứng. |
Tôi sẽ kể câu chuyện dưới đây làm chứng cho sự ấy. |
Mày mang thằng nhỏ này theo làm chứng hả ? Em ruột mày à ? Nó bé tí teo , nhưng thôi cũng tạm được. |
Ba người làm chứng có mặt đêm nay xác nhận rằng : không ai được kiện tụng , đòi bồi thường , nếu có người bị ma cùi vật chết trong miễu. |
Anh nói dối em. Ảnh hứa nếu em chịu đi làm chứng , ảnh sẽ tìm bắt cho nguyên một tổ sáo nhỏ |
An vội hỏi : làm chứng ? Làm chứng cho ai ? Về chuyện gì ? Đến lượt Lãng thắc mắc : Anh Chinh không kể cho chị nghe à ? Có kể gì đâu. |
* Từ tham khảo:
- làm cỏ chúa múa có trống
- làm cỗ
- làm cỗ không lo mất phần
- làm cỗ sẵn cho người ăn
- làm cố được ăn không cố được
- làm công