làm chủ | - đg. 1. Có quyền sở hữu : Nông dân làm chủ ruộng đất. 2. Điều khiển, quản lý hoàn toàn không bị ai chi phối : Nhân dân làm chủ đất nước. Tinh thần làm chủ tập thể. Thái độ của nhân dân trong chế độ xã hội chủ nghĩa, coi tài sản, công việc là của mình, mình có trách nhiệm trông nom và bảo vệ, do đó tự nguyện làm. |
làm chủ | đgt. 1. Giành quyền sở hữu tài sản: làm chủ xí nghiệp. 2. Tự mình điều hành không bị động người khác: làm chủ cuộc sống o làm chủ được công việc. |
làm chủ | đgt 1. Có quyền sở hữu: Ngày nay nông dân làm chủ ruộng đất. 2. Quản lí hoàn toàn, không bị ai chi phối: Người cha làm chủ gia đình. 3. Điều khiển được: Anh tài ấy không làm chủ được tay lái, nên xảy ra tai nạn. |
làm chủ | .- đg. 1. Có quyền sở hữu: Nông dân làm chủ ruộng đất. 2. Điều khiển, quản lý hoàn toàn không bị ai chi phối: Nhân dân làm chủ đất nước. Tinh thần làm chủ tập thể. Thái độ của nhân dân trong chế độ xã hội chủ nghĩa, coi tài sản, công việc là của mình, mình có trách nhiệm trông nom và bảo vệ, do đó tự nguyện làm. |
Bây giờ nghèo muốn bán đất vì tưởng tôi làm chủ ấp. |
Ở một thành phố nhỏ như Ninh Giang mà làm chủ động trong một chuyện không hay , thì chỉ còn một cách rời đi nơi khác , nếu không muốn bị chế giễu , hay nghe thấy những lời bình phẩm khó chịu. |
Chiếm được phủ , hắn còn lo phản ứng của Kiên Thành nên suốt hai ngày làm chủ , hắn chưa dám hành động như một người chiến thắng. |
Chẳng những ta làm chủ trại Kiên thành , mà làm chủ cả một dải đất từ Bồng Sơn cho đến Phú Yên , bao gồm hai phủ. |
Còn lúc tự mình làm chủ lấy công việc , làm chủ lấy ruộng đất , làm chủ lấy đời mình thì lại phá ngang , ăn nói chấp chửng. |
Chiều thứ bảy Hiểu về quê , Sài hoàn toàn làm chủ căn phòng cho đến sáng ngày thứ hai. |
* Từ tham khảo:
- làm cỏ
- làm cỏ chúa múa có trống
- làm cỗ
- làm cỗ không lo mất phần
- làm cỗ sẵn cho người ăn
- làm cố được ăn không cố được