lá bài | dt. Tấm giấy cứng có hình, chữ hay điểm dùng chơi cờ-bạc // Vật hình giống lá bài: Gạch lá bài, cửa lá bài... |
lá bài | - dt. 1. Quân của bài lá. 2. bóng ý đồ xấu. |
lá bài | dt. 1. Quân của bài lá. 2. Ý đồ xấu. |
lá bài | dt 1. Những quân bài trong một nhóm ở một ván bài: Với lá bài ấy, anh ta đã thắng 2. Âm mưu xấu: Lá bài của chúng đã thất bại. |
lá bài | dt. Con bài. |
lá bài | .- d. 1. Quân bài, con bài. 2. Âm mưu, kế hoạch xấu. |
Những lá bài còn bóng giấy được chia ra. |
Hòa bỏ xuống từng lá bài cho một sảnh dài tràng giang đại hải : Thằng Thi đúng à. |
Nó chồm người tới trước quơ vội vàng các quân bài : Phi tang ngay ! Cả bọn như bừng tỉnh , hùa theo Bắp Rang hối hả nhặt nhạnh các lá bài vương vãi. |
Năm 1942 , y đã thâm nhập thành công vào mạng lưới điệp viên Xô viết và sử dụng llá bàiđó để truyền thông tin giả cho các điệp viên Liên Xô. |
Hồn Việt" được đánh giá cao vì mang đậm văn hóa truyền thống dân tộc Việt Nam , với chiếc áo dài nữ tính duyên dáng và hình ảnh nón llá bàithơ đặc trưng của người phụ nữ Việt. |
Lúc này Triều Tiên lại trở thành llá bàirất hữu ích để Trung Quốc có thể mặc cả với người Mỹ. |
* Từ tham khảo:
- lá bánh
- lá cải
- lá cẩm
- lá cần đốp
- lá chắn
- lá chét