kinh tởm | đgt. Kinh hãi và ghê tởm: một hành động đê hèn, đáng kinh tởm. |
kinh tởm | tt Nói thứ gì khiến người ta sợ và không muốn nhìn: Những bãi đờm kinh tởm. |
Càng nghe , càng muốn nổi khùng kinh tởm cả lũ người thực dụng thô bạo. |
Lấy Sài xong , coi như xong nỗi lo sợ cái hậu quả của cuộc tình dấm dúi , cô trở thành người con gái hoàn toàn đứng đắn có thể dạy bảo các cháu gái phải nghiêm túc và kinh tởm lên án những người đàn bà lăng nhăng. |
Châu sững người chưa biết nói gì , anh ta đã hỏi : “Xin lỗi em , chỉ cho anh hỏi một câu : Con có khỏe không ?“ Châu nghiêm mặt ”Tôi đã bảo cấm anh kia mà“ ”Anh biết thế nhưng nhiều lúc nhớ con cứ tha thẩn đi suốt đêm ở ngoài đường“ ”Đừng có giở cái giọng lừa gạt ấy ra với tôi nữa , tôi kinh tởm lắm rồi“ ”Em định làm gì ?“ Châu muốn chạy trốn nhưng anh ta kèm sát , cô không thể rẽ qua đường Hàng Bông , con đường mà chồng cô hoặc người quen trông thấy nên cô phải quặt sang phố Phan Bội Châu xem anh ta định giở trò gì. |
Đứa thì khoanh tay lên gối , dán mắt vào những con vật bò sát kinh tởm đang ló đầu ra mắt giỏ , đứa thì cãi nhau , tiếng nói tiếng cười chí chóe. |
Tiếng " u... u... ụt " của con chim đêm kinh tởm vọng rền trên mặt nước như đuổi theo sau lưng chúng tôi , càng làm cho chiếc xuồng như sợi hãi trôi nhanh. |
Câu nói ấy vừa lọt vào tai , Năm Sài Gòn rùng cả mình , hắn kinh tởm cho sự hèn hạ của hạng gái bán trôn nuôi miệng : còn tiền , còn bạc , còn chồng... Thôi tôi van chị. |
* Từ tham khảo:
- kinh trì
- kinh trị
- kinh trời động đất
- kinh trung
- kinh truyện
- kinh tuyến