kính nể | đt. Kính-trọng và vì nể: Kính-nể hàng-xóm. |
kính nể | - Kính trọng và nể vì: Kính nể phụ nữ. |
kính nể | đgt. Nể trọng và khâm phục: một tài năng đáng kính nể. |
kính nể | đgt Kính trọng và nể vì: Càng nhìn bà cụ, ông càng thấy kính nể (NgĐThi). |
kính nể | đt. Nể vì, xem trọng. |
kính nể | .- Kính trọng và nể vì: Kính nể phụ nữ. |
Nàng bỗng nhớ lại lời mẹ khuyên bảo hôm nàng sắp sửa về nhà chồng : " Con nên kkính nể" người ta ". |
Rồi người đàn bà hay ghen ghét , thù lây cả bên thông gia , tuy vẫn được người ta hết sức chiều chuộng và kính nể. |
Nhờ thế , hai vợ chồng trẻ yên tâm sống giữa nghèo khó và sự kính nể của những người quen biết. |
Nói chung , không kể giọng nói trọ trẹ , mới thoạt nhìn ai cũng thấy gia đình ông giáo có những nét khác biệt hẳn với người xứ này , một vẽ ôn nhã hiếm thấy tạo được nơi mọi người niềm kính nể hơn là đố kỵ. |
Nhưng vào lúc này , vào lúc cần phải biệt tăm trong cái chung chung , sự kính nể ấy thật nguy hiểm. |
Đứng nói chuyện với ông là điều nguy hiểm , tuy trong thâm tâm , mọi người trong làng vẫn còn giữ trọn lòng kính nể khâm phục đối với con người hay chữ và khiêm cung. |
* Từ tham khảo:
- kính nhường
- kính phục
- kính quyết
- kính râm
- kính tạ
- kính thầy mới được làm thầy