kính phục | đt. Tôn-kính và cảm-phục: Kính-phục lòng đại-độ của người. |
kính phục | - đg. Kính trọng, do đánh giá cao giá trị của người hoặc của sự việc nào đó. Kính phục bà mẹ anh hùng. Việc làm đáng kính phục. |
kính phục | đgt. Kính nể và cảm phục: một hành động đáng kính phục. |
kính phục | đgt (H. phục: chịu thua) Tôn kính và khâm phục: Kính phục các vị anh hùng cứu quốc. |
kính phục | đt. Nht. Kính mộ. |
kính phục | .- Cảm phục và tôn kính. |
Lòng kính phục của tôi đối với ông thầy bói đã lên đến cực điểm. |
Từ lâu Liên vẫn quý mến và kính phục Văn cùng với lòng nghĩa hiệp của chàng. |
Chàng vừa nể , vừa sợ và vừa kính phục bạn. |
Chàng đã vượt qua bao nhiêu thử thách và sau cùng vẫn giữ được tình bằng hữu của bạn , và lòng kính phục của người chàng từng yêu thầm mến trộm... Về phần Liên thì nàng rất thơ ngây và hồn nhiên nên không hề có ý nghĩ xa xôi nào cả. |
Mai ôn tồn trả lời : Thưa ông , nếu tôi tái giá thì ông thực là người chồng tôi kính phục. |
Nàng kính phục chị Hảo , cho chị Hảo là người can đảm nhất đời , nhiều khi dám cãi lại " mợ " mà mợ vẫn không đánh đập như thường đánh đập mình. |
* Từ tham khảo:
- kính râm
- kính tạ
- kính thầy mới được làm thầy
- kính thiên lí
- kính thiên văn
- kính trắc tinh