kim loại quý | dt. Tên chung các kim loại hiếm như vàng, bạc, pla-tin... có sắc màu đẹp, ít bị hao mòn, ít xảy ra phản ứng với các nguyên tố khác |
Những chiếc điện thoại của hãng sử dụng hàng loạt linh kiện quý hiếm , chất lượng gia công cực cao như da đà điểu , kkim loại quývà kim cương. |
Vì vậy , để các công ty mạnh dạn đầu tư dây chuyền , công nghệ hiện đại và tận thu hết những kkim loại quýtrong chất thải điện tử các cơ quan chức năng cần xây dựng những quy định buộc chủ xả thải phải cung cấp nguồn nguyên liệu này. |
Điện thoại Vertu được đính một số nguyên liệu sắc xảo như hồng ngọc , kkim loại quývà ngay cả da cá sấu. |
kim loại quýnày giao dịch ổn định quanh mức 1.258 USD trong khi đồng đôla Mỹ đang được kỳ vọng có thể tăng giá. |
Ở phương pháp này , người ta quan tâm tới việc thu hồi kim loại màu , kkim loại quý chủ yếu có trong bản mạch , điện thoại (dùng làm chất dẫn điện). |
Các kim loại như sắt , đồng bị đốt tới nóng chảy , trong khi một số kkim loại quýnhư vàng chưa nóng chảy ở nhiệt độ đó. |
* Từ tham khảo:
- kim loại tái sinh
- kim loại thô
- kim mã ngọc đường
- kim móc
- kim môn
- kim môn