kim cương | dt. Hột xoàn, loại đá quý thật cứng, được mài cạnh làm vật trang-sức. |
kim cương | - Các-bon nguyên chất thường trong suốt và không có màu, rất cứng, có thể dùng để cắt kính và làm đồ nữ trang. |
kim cương | dt. Loại khoáng chất rất rắn, cấu tạo từ các bon nguyên chất kết tinh, làm hàng mĩ nghệ quý, có thể làm dao cắt kính. |
kim cương | dt (H. kim: vàng; cương: cứng) Chất khoáng rất cứng cấu tạo từ các-bon nguyên chất kết tinh, thường dùng làm đồ nữ trang hoặc để cắt kính: Những hạt sương trong đám lá lung linh như những hạt kim cương (Sơn-tùng). |
kim cương | dt. Có nơi gọi là hột xoàn, thứ đá quí rất cứng, do than đá thuần-chất kết thành, có thể làm trầy, đứt nhiều thể rắn khác: Kim-cương có thể dùng để cắt kiến. |
kim cương | .- Các-bon nguyên chất thường trong suốt và không có màu, rất cứng, có thể dùng để cắt kính và làm đồ nữ trang. |
kim cương | 1. Thứ ngọc quí dắn nhất, do thán-chất tinh thuần mà kết lại. 2. Một vị thần trong đạo phật: Bát bộ kim cương. Kinh kim-cương. |
Chàng ngầm so sánh nó với viên kim cương nạm trong chiếc nhẫn bích ngọc. |
Những hạt kim cương lóng lánh trên người chủ nhân phản chiếu ánh điện làm Minh chói mắt. |
Hồng tấm tắc khen : Hồ Hoàn Kiếm đẹp thực ! Vâng , thưa chị , thực là một viên kim cương nạm trong khối ngọc thuý. |
Nhưng Phật bà đã sai kim cương La hán phục sẵn mọi nơi xông ra đánh quỷ. |
Các vị kim cương La hán nhặt lấy làm lương ăn. |
Cô thứ hai : " Yêu như kim cương ". |
* Từ tham khảo:
- kim đan
- kim đan
- kim đồng
- kim đồng ngọc nữ
- kim giai
- kim giao