kim đồng | dt. (thực): Loại cây nhỏ, lá không lông, hoa vàng mọc thành chùm dài ở chót nhánh, năm lá đài, năm cánh, hột cứng // Loại dây bò, hoa và lá giống kim-đồng loại cây, trái có cánh rìa. |
kim đồng | - Trẻ con hầu hạ các vị tiên theo thần thoại Trung Quốc. Ngr. Trẻ em: Sách kim đồng. |
kim đồng | dt. Con trai nhỏ theo hầu các vị tiên, theo thần thoại Trung Quốc: kim đồng ngọc nữ. |
kim đồng | dt (H. kim: vàng; đồng: trẻ em) Trẻ em hầu hạ các vị tiên trong thần thoại: Bức tranh vẽ những kim đồng có hai trái đào trên đầu. |
kim đồng | .- Trẻ con hầu hạ các vị tiên theo thần thoại Trung Quốc. Ngr. Trẻ em: Sách kim đồng. |
Nhìn lên tường , Minh thấy kim đồng hồ chỉ tám rưỡi. |
Ôi , cái địa bàn bằng quả trứng có cây kim đồng hồ quay quay chỉ về hướng bắc của anh Ba thủy thủ cho tôi năm ngoái , nó còn nằm trong ngăn kéo bàn học , bên cạnh hộp thuốc màu Lơ phơ răng và xấp các pốt tan( Bưu ảnh) in đủ hình phong cảnh năm châu bốn biển... Tại sao tôi lại có thể quên cái " tài sản quí báu ấy của mình được ? Tôi đâm ra giận má tôi. |
Quà tặng ba tôi là chiếc hộp thuốc bằng bạc chạm : quà tặng má tôi là một ông Phật bằng đồng to lối nắm tay , ngồi dim mắt trên tòa sen... Và suy đi nghĩ lại chẳng biết gì hơn anh vỗ vỗ vai tôi anh mua tặng em một chiếc địa bàn Chiếc địa bàn bé bằng quả trứng , có cây kim đồng quay quay chỉ về phương bắc , giờ đây lại hiện ra to tướng , lồng vào khung trăng vành vạnh đang treo lơ lưng giữa trời kia. |
Tày chạy quá Suôi , Hới đã lâu , thấm thoắt đến gần Tân đệ thì chiếc kim đồng hồ trong buồng máy chỉ đúng mười giờ. |
kim đồng hồ báo hiệu đã sang ngày mới. |
Sao nó giống tường của rạp kim đồng đến thế. |
* Từ tham khảo:
- kim giai
- kim giao
- kim gút
- kim hoả
- kim hoàn
- kim khánh