kim chỉ nam | dt. Cây kim trong địa-bàn, luôn-luôn chỉ hướng nam // (B) Gương-mẫu cho người bắt-chước: Anh là cây kim chỉ-nam để dẫn-dắt đàn em. |
kim chỉ nam | - d. 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. 2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng: Chính sách của Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta. |
kim chỉ nam | Sự chỉ dẫn đúng đắn về phương hướng, đường lối, cách làm, ví như kim của la bàn xác định chính xác các hướng để người ta khỏi bị lạc đường, sai hướng. |
kim chỉ nam | dt (H. chỉ: trỏ; nam: phương nam) 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng: Đi biển đều có kim chỉ nam. 2. Điều chỉ dẫn đường lối: Chủ nghĩa Lê-nin không những là cái kim chỉ nam mà còn là mặt trời soi sáng con đường chúng ta đi (HCM). |
kim chỉ nam | dt. Cây kim chỉ hướng nam, kim nam-châm; ngb. đường lối nên theo. |
kim chỉ nam | .- d. 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. 2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng: Chính sách của Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta. |
Cụ thân sinh ra cụ Huê là một đồ nho , luôn lấy tam cương , ngũ thường , tam tòng , tứ đức làm kim chỉ nam cho gia phong. |
Triết lý sống chính là kim chỉ nam , định hướng cho việc tổ chức cuộc sống , đặc biệt là vào những lúc phải đưa ra những quyết định quan trọng , của mỗi cá nhân. |
Triết lý của họ , kim chỉ nam cho hành động của họ thật mạch lạc và đơn giản : Còn nước còn tát ! Vì thế , tôi đã cho rằng , triết lý hành động của ngành y thực sự là : Còn nước còn tát ! Thật sâu sắc , giản dị và dễ hiểu. |
Về mặt nguyên tắc , triết lý giáo dục một khi đã được xác lập , sẽ trở thàkim chỉ namNam cho mọi hoạt động giáo dục , từ xác định mục tiêu , xây dựng chương trình , lựa chọn phương pháp giảng dạy , đào tạo đội ngũ giáo viên , đến xây dựng cơ sở vật chất , kỷ luật và văn hóa học đường. |
Sophie cho rằng kkim chỉ namcủa ngành nghề này là bạn phải quyết tâm cao độ để tiến chức. |
Ông Cường cũng nói thêm , trong tương lai , Sun Group vẫn kiên định đi theo định hướng trên , xác định sẽ lấy đẳng cấp , chất lượng và sự khác biệt làm kkim chỉ namcho mọi hoạt động của mình. |
* Từ tham khảo:
- kim cổ
- kim cúc
- kim cúc
- kim cương
- kim dương
- kim đan