kiểu hình | dt. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc điểm của cơ thể. |
Em đã chứng kiến nhiều kiểu hình của giận. |
Và tôi tự hỏi : Việc chúng ta tổ chức Tết trồng cây theo kiểu hình thức như những năm qua có còn phù hợp? Có những việc chúng ta vẫn mặc định là đúng và làm theo quán tính , không để ý rằng rất nhiều cái đúng với hôm qua nhưng không đúng với hôm nay. |
Giếng có kkiểu hìnhống tròn , thành giếng hình vuông , nền giếng hình vuông , ở mỗi góc có môt trụ vuông. |
Được biết chi phí xây 1 lò khoảng gần 2 triệu đồng , thiết kế bằng gạch nung thô hoặc gạch ba banh , xây theo kkiểu hìnhhộp vuông , có kích thước các cạnh 1m. |
Ghi nhận của chúng tôi , Trường Mầm non Phong Điền có 3 dãy phòng , được xây dựng theo kkiểu hìnhchữ U truyền thống. |
Đèn pha dạng LED được làm kkiểu hìnhtròn cắt vát đặc trưng , đèn LED chạy ngày hình tròn có thiết kế ấn tượng. |
* Từ tham khảo:
- kiểu mẫu
- kiểu sức
- kiểu táng
- kiểu uổng quá chính
- kiểu vở
- kiếu