kiểu mẫu | dt. Khuôn-mẫu để theo cho đúng: Ngồi làm kiểu-mẫu, coi kiểu-mẫu mà làm. |
kiểu mẫu | - d. 1 Mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu như nhau. Làm đúng kiểu mẫu. Xây dựng một kiểu mẫu tốt đẹp về con người mới. 2 (hay t.). (thường dùng phụ cho một d. khác). Cái, người có đầy đủ nhất những đặc trưng tốt đẹp, có thể làm mẫu để những cái khác, người khác cùng loại noi theo. Gian hàng kiểu mẫu. Một thanh niên kiểu mẫu. |
kiểu mẫu | dt. 1. Khuôn mẫu để tạo ra hàng loạt sản phẩm giống nhau: làm theo kiểu mẫu có sẵn. 2. Người hay tập thể làm gương cho người khác noi theo: một cán bộ kiểu mẫu o cửa hàng kiểu mẫu. |
kiểu mẫu | dt Cái đáng để làm theo; Cái đáng để bắt chước: Một kiểu mẫu nhà đáng ưa; Làm kiểu mẫu cho dân (HCM). tt Đáng làm gương: Một ông thầy kiểu mẫu; Tư cách kiểu mẫu. |
kiểu mẫu | dt. Đồ dùng để làm mực, làm tiêu-chuẩn cho những cái khác. |
kiểu mẫu | .-Nh. Kiểu, ngh. 1. |
kiểu mẫu | Cũng nghĩa như “kiểu”. |
Ấy tôi cũng biết thế , chính tôi đương muốn tìm một người làm kiểu mẫu hộ. |
Rồi chả biết ông ấy gặp cô bao giờ mà hôm nay ông ấy cứ đến nhì nhằng hỏi thuê cô làm kiểu mẫu. |
Tôi cũng chả hiểu làm kiểu mẫu là thế nào , nhưng thấy ông ta nói giả một đồng một ngày thì tôi cũng đòi hai đồng. |
Nhác thấy Mai , chàng cất mũ chào , mỉm cười hỏi : Thưa cô , cô có phải là con bà cụ không ? Thưa vâng , ông truyền điều gì ? Chàng kia lại mỉm cười , mắt đăm đăm nhìn , long lanh sau cặp nhỡn kính cận thị : Thưa cô , tôi là hoạ sĩ Bạch Hải , tôi đã ngỏ lời với bà thân mẫu có muốn nhờ cô làm kiểu mẫu...Vậy cô nghĩ sao ? Mai ngần ngại hỏi : Thưa ông , làm kiểu mẫu là thế nào ? Bạch Hải cười : Có gì đâu , cô đến xưởng vẽ ngồi làm kiểu mẫu cho tôi vẽ. |
Thưa cô , chẳng giấu gì cô , tôi đi tìm kiểu mẫu đã nhiều song chưa gặp được ai có nhan sắc như cô. |
Vậy mai cô đến nhé ? Mai trù trừ : Biết làm kiểu mẫu ra sao !... Thôi đi , chịu thôi. |
* Từ tham khảo:
- kiểu táng
- kiểu uổng quá chính
- kiểu vở
- kiếu
- kiếu
- kiếu từ