kiến cánh | dt. Loại kiến có cánh mỏng như mối cánh. |
kiến cánh | - Loại kiến có cánh có thể bay được. |
kiến cánh | dt. Loại kiến có cánh, bay được. |
kiến cánh | dt Loài kiến có cánh: Kiến cánh vỡ tổ bay ra, bão táp, mưa sa gần tới (cd). |
kiến cánh | .- Loại kiến có cánh có thể bay được. |
kiến cánh | Thứ kiến có cánh. |
kiến cánh'nh vỡ tổ bay ra Bão táp mưa sa gần tới. |
Nhiều thứ kiến : Kién Gió , Kiến Mun , Kiến Càng , Kiến Cỏ , kiến cánh , Kiến Bọ Dọt , Kiến Đen , Kiến Vàng... trăm nghìn chỉ phái nhà kiến nhiều không kể xiết. |
Đó là kiến cánh nhảy dù. |
Đoàn kiến cánh nhảy dù tới tấp đến. |
kiến cánh rất hăng. |
Lại có Kiến Kim và kiến cánh. |
* Từ tham khảo:
- kiến chết vì bát nước đường
- kiến cò
- kiến cỏ
- kiến công lập nghiệp
- kiến cơ nhi tác
- kiến dọn tổ thời mưa