kí sinh | đgt. Sống bằng cách hút chất dinh dưỡng từ cơ thể những sinh vật khác. |
kí sinh | đgt (H. kí: gửi tạm; sinh: sống) Sống gửi (theo quan niệm cho rằng cuộc đời người ta chỉ là sống gửi, còn chết mới là về: sinh kí tử qui): Hoá công sao khéo trêu ngươi, bóng đèn tà nguyệt nhử mùi kí sinh (CgO). trgt Nói sinh vật sống nhờ vào sinh vật khác: Cây tầm gửi sống kí sinh trên cây khác. |
Do bãi rác gần khu dân cư , nên hàng ngày phải hít mùi hôi tanh nồng nặc bốc lên , ruồi , nhặng và những kkí sinhtrùng độc hại và truyền nhiễm khác bủa vây. |
Một số loại kkí sinhtrùng trong ốc vẫn có khả năng sống sót , nhất là trứng , ấu trùng nên nếu chỉ luộc chín tái theo kiểu 3 sôi 3 sấp , tức là 3 lần nước trào lên mặt vung thì bắc ra ngay (hàng quán thường làm nhằm để khách khỏi chê khô , dai) thì ốc không bao giờ được chín kỹ. |
Ngoài ra một số loại giun , sán kkí sinhlâu trong cơ thể còn gây bệnh ung thư. |
Nguyên nhân chủ yếu gây tiêu chảy có thể là vi sinh vật gây bệnh như vi khuẩn (lỵ , thương hàn , tả ) hoặc virus , nấm , kkí sinhtrùng đường ruột. |
Những con kkí sinhnày sẽ sinh sôi trong ruột và rút hết các chất dinh dưỡng mà người ăn hấp thụ , khiến họ giảm cân nhanh chóng. |
Hầu như tất cả các loài cá đều bị nhiễm ký sinh trùng một cách tự nhiên , nếu không nấu chín thì không thể tiêu diệt các kkí sinhtrùng đi. |
* Từ tham khảo:
- kí sự
- kí táng
- kí tắt
- kí tên
- kí thác
- kí thác định kì