kí quỹ | đgt. Gửi một số tiền cho một cơ quan hành chính, hoặc tòa án, hoặc hải quan... giữ làm bảo đảm cho việc phải thực hiện một nghĩa vụ nào đó mà sau khi nghĩa vụ được thực hiện thì số tiền đó được hoàn lại cho đương sự. |
Để khắc phục được tình trạng hệ thống phản hồi chậm , Tổng cục Hải quan cho biết , DN chuyển phát nhanh cần chủ động về thời gian nộp tiền ký quỹ , tránh tình trạng tiền kkí quỹchưa về đến tài khoàn của chi cục hải quan chuyển phát nhanh để thực hiện trừ lùi tiền thuế , lệ phí. |
Chủ đầu tư cũng phải kkí quỹtheo qui định của pháp luật về đầu tư và không vi phạm các qui định của pháp luật đất đai. |
* Từ tham khảo:
- kí sinh trùng
- kí sự
- kí táng
- kí tắt
- kí tên
- kí thác