khoảng giữa | dt 1. Phần không gian ở giữa hai điểm: Khoảng giữa hai cửa sổ. 2. Phần thời gian ở giữa sự xảy ra của hai việc: Khoảng giữa khi đến và khi đi. |
Ông đến gần , nghiến răng lại mắng : Hồng , tao không ngờ mày hư đến thế !... Tao không ngờ mày bêu xấu bêu nhuốc tao đến thế !... Thôi , chết quách đi con ạ ! Sống nhục sống nhã thế thì sống làm gì ! Dứt lời , ông giơ tay tát Hồng một cái thực mạnh và co chân đạp nàng ngã chúi vào khoảng giữa hai cái hòm cưới mà nàng đã sắm để xem về nhà chồng hai năm trước đây. |
Kèo chặt vào khoảng giữa tháng mười một. |
Ở đất đồng chiêmkhoảng giữa+~a tháng mười , sau khi tát nước để làm vụ cấy , người nông dân gieo mạ trên những thửa ruộng xâm xấp nước. |
II Mảnh đất miền Trung Trung Bộ từ Quảng Nam đến Bình Định là một trong những cái nôi lớn của nền thơ Việt Nam hiện đại , nơi đã sinh ra Quách Tấn và Chế Lan Viên , Xuân Diệu và Hàn Mặc Tử... Quê hương Quảng Ngãi của Tế Hanh nằm ở khoảng giữa của cái nôi đó , trong số các đồng hương của ông , có những thi sĩ cũng rất độc đáo như Bích Khê. |
Bấy giờ vào khoảng giữa giờ Thân. |
Thoáng thấy tên lão bộc đã quảy xong gánh nước đang ngơ ngác tìm mình và làm ướt cả khoảng giữa sân chùa lát toàn đá tảng xanh , người con cụ Sáu , với cái từ tốn của một thư sinh ngồi hầu chuyện bực phụ chấp đã xuất gia , liền vội vàng đứng dậy xin phép về. |
* Từ tham khảo:
- đất có gấu thì gấu lại mọc
- đất có lề quê có thói
- đất có thổ công, sông có hà bá
- đất có tuần, dân có vận
- đất cũ đãi người mới
- đất dung thân