khoác | đt. Choàng bên ngoài: Khoác áo ra đi // (R) Mặc: Khoác nhung-y // (B) Tự-nhận, lên mặt: Khoác tư-cách đạo-đức, khoác áo văn-nhân. |
khoác | đt. Quàng, cặp-kè: Khoác tay nhau đi. |
khoác | trt. Dóc, quá sự thật: Nói khoác, khuếch-khoác. |
khoác | - đg. Choàng áo lên vai , không xỏ tay và không đóng khuy : Khoác áo đi mưa. - ph. X. Nói khoác. |
khoác | đgt. 1. Vòng tay qua vai hay qua cánh tay của người khác: khoác tay nhau. 2. Mang vật gì bằng cách lồng quai vào vai hay cánh tay: khoác súng o khoác ba lô. 3. Phủ qua vai chiếc áo, hoặc tấm ni lông: khoác ni lông o khoác chiếc áo choàng cho đỡ lạnh. |
khoác | đgt. Bịa đặt ra hoặc nói quá lên, thường là để khoe khoang: Nó nói khoác đấy o Thôi đừng khoác nữa. |
khoác | đgt 1. Choàng lên vai: Tôi vùng dậy, khoác chăn đến ngồi cạnh bếp (NgĐThi). 2. Đeo lên vai: Khoác súng ra đi. |
khoác | trgt Khoe khoang điều mà mình không có: Anh chàng ấy chuyên nói khoác. |
khoác | dt. Choàng ở ngoài: Khoác chiếc áo tơi. Ngr. Mang, lấy vẻ: Khoác tư-cách một nhà đạo-đức. |
khoác | đt. Xt. Khoác tay. |
khoác | tt. Hay nói quá sự thực nhiều lắm: Anh ấy khoác lắm. // Nói khoác. |
khoác | .- đg. Choàng áo lên vai, không xỏ tay và không đóng khuy: Khoác áo đi mưa. |
khoác | .- ph. X. Nói khoác. |
khoác | Mặc hờ ở ngoài: Khoá áo tơi. |
khoác | Quàng tay nhau: Khoác tay nhau đi chơi. |
khoác | Nói quá sự thực: Nói khoác. Văn-liệu: Cấm giả lệnh giả thị, Chớ ai cấm mang bị nói khoác. Được thể dễ nói khoác. Nói khoác một tấc đến trời. |
Cũng có đêm mưa buồn , theo thói quen chàng khoác áo tơi ra đi tìm các bạn cũ , nhưng đến nơi chàng dứng nhìn vào một lúc , nhìn cái quang cảnh ấm áp và sáng loáng ở bên trong , rồi tự nhiên thấy chán ngán và lặng lẽ bỏ đi. |
Trương tức bực đứng lên ra mắc lấy cái áo tơi khoác vào người. |
Trúc ra trước gương khoác chiếc áo của Dũng ngắm nghía. |
Chàng vui vẻ khoác tay Dũng giục đi , nhưng cốt để an ủi Dũng vì chàng đoán hai người đã vừa khổ sở lắm. |
Nàng buộc giày xong , khoác vào mình một chiếc áo lụa trắng , rồi từ trên thềm nhảy xuống sân như người điên. |
Hai người khoác tay nhau mà đi , ra chiều âu yếm , thân mật. |
* Từ tham khảo:
- khoác lác
- khoác loác
- khoách
- khoai
- khoai chuối
- khoai dái