khô đét | tt. Khô quá đến teo: Lạp-xưởng phơi khô đét // ốm, gầy, thiếu sinh-lực: Người gì mà khô đét! |
khô đét | - Khô quá hóa teo lại: Cá phơi khô đét. Ngr. Gầy ốm quá: Người khô đét. |
khô đét | tt. 1. Khô teo lại, không còn một tí nước. 2. Ở tình trạng gầy còm, da bọc xương: người khô đét như con mắm. |
khô đét | tt 1. Khô đến mức teo đi: Con mực phơi khô đét rồi. 2. Nói người gầy như chỉ còn da bọc xương: Chị ấy ốm dậy, người khô đét. |
khô đét | .- Khô quá hoá teo lại: Cá phơi khô đét. Ngr. Gầy ốm quá: Người khô đét. |
Bởi ý nghĩ quyết liệt đó mà ngay cơ thể tôi ngày càng như khô đét lại. |
Bởi ý nghĩ quyết liệt đó mà ngay cơ thể tôi ngày càng như khô đét lại. |
Tôi học miệt mài , học đến khô đét cả thời con gái. |
Một sĩ quan già , ngươkhô đétét như thanh nứa đã giao cho Lạng một tờ khai có mẫu in sẵn : Họ tên , ngày sinh tháng đẻ , tên ông bà bố mẹ , nghề nghiệp , đoàn thể , vân vân. |
Bao đêm như thế , cuối cùng thì bố cô cũng trở về , lọt thỏm giữa đôi cánh tay khô đét của mẹ cô , trong một cái bọc nylon. |
Những ruộng lúa đang trổ bông khô đét. |
* Từ tham khảo:
- khô khan
- khô khao
- khô kháo
- khô khẳng
- khô khấc
- khô khén