khều | đt. C/g. Kều, dùng ngón tay quẹt nhẹ hay dùng que hoặc cây dài kéo hay móc hoặc bươi: Khều tay, khều vai; Lấy sào khều chiếc lá trên mái nhà cho nó rớt xuống. |
khều | - đg. Nh. Kều : Khều ổi. |
khều | đgt. 1. Dùng que, sào hoặc chân móc vào vật gì để kéo về phía mình: khều quả bưởi. 2. Nh. Cời: khều than cho lửa cháy đỏ hơn. 3. Chạm tay vào người khác để ngầm ra hiệu điều gì: khều tay bạn tỏ ý không đồng tình với khách. |
khều | đgt (cn. Kều) 1. Lấy cái gì từ trong ra ngoài: Khều ốc. 2. Lấy cái gì từ trên xuống dưới: Khều ổi; Khều táo. 3. Lấy cái gì từ ngoài vào: Khều bèo. |
khều | đt. Lấy vật gì ở cao hay ở trong hóc hẻm với một cái cây hay cái sào: Khều chiếc guốc ở dưới giường. Khều trái cây trên cao. |
khều | .- đg. Nh. Kều: Khều ổi. |
khều | Xem “kều”. |
Anh Hai Thép cúi nhìn thau gỏi , xoa xoa tay , khều Sứ nói : Mấy món này tao ngó đều khá. |
Anh ta khều sợi đồng bật lên tiếng kêu thánh thót , thốt nói : Cây đờn này mà tiếng tốt quá ! Ông Tư vẫn lặng thinh và cơm. |
Ông bảo , giọng nghiêm trang : Cậu nào đờn được thì lấy xuống đờn chơi , đừng khều phá ! Anh lính được dịp bợ cây đờn xuống , ra ngồi ngoài bậc cửa lẩy tăng tăng. |
Bạn khều vai nhỏ Kiếng Cận , thấp thỏm hỏi : Nè , có bao giờ Tóc Ngắn bỏ học luôn không? Nhỏ Kiếng Cận chưa kịp đáp thì Bắp Rang thình lình reo lên : Ê , Tóc Ngắn kìa ! Cả bọn giật mình ngoảnh phắt lại , nhìn theo tay chỉ của Bắp Rang. |
Ðến mức khi Kiếng Cận khều nó : Chuẩn bị lên đi ! Sắp Tới tiết mục của bạn với Bảnh Trai rồi đó. |
Anh giũ cánh , lẩm bẩm chửi đứa nào bậy bạ , mà anh không biết đứa nào , bởi vì lúc ấy chim Chích làm xong công việc vô ý ấy rồi điềm nhiên cong đuôi chui vào khều con sâu trong kẽ chiếc lá cải to. |
* Từ tham khảo:
- khều khào
- khều khoào
- khều móc
- khệu khạo
- khi
- khi