khế hợp | đt. Ăn-khớp, ráp nhau được: So lại cho khế-hợp. |
khế hợp | tt. Phù hợp, ăn khớp với nhau: Hai cái đó không khế hợp với nhau. |
khế hợp | đt. Ăn với nhau, hoà hợp. |
khế hợp | Đúng, ăn với nhau: So hai cái này không khế-hợp với nhau. |
Đêm hôm ấy buồng loan chung gối , Sinh ngâm một bài thơ rằng : ức tích bình sinh nhật , Tăng hài khế hợp nhân Cảm quân tình thái hậu Tiếu ngã mệnh chung truân. |
* Từ tham khảo:
- khế mạch
- khế nghị
- khế ngọt
- khế thư
- khế ước
- khệ nệ