khệ nệ | trt. Khệnh-khạng, bệ-vệ, dáng bước đi nặng-nề, chậm-chạp: Khệ-nệ bước vào. |
khệ nệ | - Nặng nề chậm chạp vì có thai hoặc mang đồ nặng: Khệ nệ bê một bọc sách. |
khệ nệ | tt. (Dáng đi) ì ạch, nặng nề, chậm chạp, do phải mang vác nặng: khệ nệ vác chiếc vali. |
khệ nệ | tt, trgt Nặng nề, chậm chạp: Những cái bụng khệ nệ trong những quần áo rất đắt tiền (Ng-hồng); Chợt một ông già khệ nệ bưng đến một nồi cháo (Ng-hồng). |
khệ nệ | tt. Nặng-nề, khệnh-khạng: Vẻ khệ-nệ, đi khệ-nệ. |
khệ nệ | .- Nặng nề chậm chạp vì có thai hoặc mang đồ nặng: Khệ nệ bê một bọc sách. |
khệ nệ | Khệnh-khạng, bệ-vệ, nặng-nề: Người đàn bà có thai đi khệ-nệ. |
Thấy Trác đang khệ nệ bưng thóc đổ vào cót , bà mỉm cười bảo , tựa như nàng hãy còn bé bỏng lắm : Con tôi ! Rõ tham lam quá. |
Rồi sau khi đứng nghĩ ngợi vài phút , Ái đến bàn ăn khệ nệ bê lại bên lò sưởi một cái ghế mây. |
Khi thiếu nữ khệ nệ xách va li đi qua trước mặt , Thành nép người vào bên. |
Chị Lan từ trong buồng đi ra , khệ nệ ôm cái thúng quần áo đặt lên đầu phản. |
Cô bé không hiểu nổi anh , không hiểu thứ sức mạnh nào đủ lôi cuốn Chinh vào những công việc vô nghĩa vô ích như ôm cỏ cho vào máng , khệ nệ xách cả gàu nước nặng từ dưới bến sông xa lên gốc gạo , rờ rẫm những cái yên cũ. |
Vừa vào nhà Hai Nhiều báo tin dữ xong , Lợi đã khệ nệ ôm xách đủ thứ chai lọ qua nhà ông giáo. |
* Từ tham khảo:
- khện
- khênh
- khềnh
- khềnh khệch
- khểnh
- khểnh