khẩu sang | dt. Chứng lở miệng. |
Nơi nào trồng gấc trên quy mô lớn đã có chị Tâm ở Hà Nội đến để thu mua và chế biến và xuất khẩu sang Mỹ , Nhật. |
Anh đã làm ra hơn 30 chiếc xe tận thu rơm để xuất khẩu sang Nhật , thay vì đốt bỏ như nhiều nơi trong nước. |
Đó là nếu hệ thống thuế mới này được áp dụng có thể gây tác động bất lợi cho các nước xuất kkhẩu sangMỹ , trong đó có Việt Nam. |
Cuối năm sản phẩm trứng gà sạch Thanh Đức đang tăng cường cho các hệ thống siêu thị lớn trên toàn quốc và xuất kkhẩu sangthị trường Nhật Bản , Hàn Quốc Đầu tư công nghệ hàng trăm tỷ đồng Những ngày cuối năm chúng tôi đến thăm trại gà Thanh Đức , một trong những trại gà đã tạo được thương hiệu với mô hình chăn nuôi sạch khép kín ở ấp Bình Tân , xã Xuân Phú , huyện Xuân Lộc (Đồng Nai) và được chứng kiến quy trình kỹ thuật chăn nuôi khép kín , với công nghệ hiện đại nhất hiện nay. |
Hiện nay , các mặt hàng Việt Nam xuất kkhẩu sangASEAN khá đa dạng , trong đó đang nổi lên các mặt hàng có giá trị gia tăng (GTGT) cao hơn , chế biến sâu hơn như nhóm hàng điện thoại , máy vi tính , sản phẩm điện tử và linh kiện. |
Đây là các mặt hàng Việt Nam có lợi thế xuất kkhẩu sangthị trường ASEAN. |
* Từ tham khảo:
- khẩu táo
- khẩu tâm bất nhất
- khẩu tâm như nhất
- khẩu thị tâm phi
- khẩu thiệt
- khẩu thiệt vô bằng