khẩu phần | dt. Phần ăn hằng bữa cho mỗi người: Mỗi khẩu-phần là 30 đ. |
khẩu phần | - d. Phần thức ăn mỗi bữa hoặc mỗi ngày của người hay súc vật nuôi. Khẩu phần của các cháu trong nhà trẻ. Lợn ăn theo khẩu phần. |
khẩu phần | dt. Phần thức ăn riêng cho từng người hay từng con vật trong một bữa, một ngày: Các cháu bé ăn theo khẩu phần. |
khẩu phần | dt (H. phần: một góc của toàn thể) Phần lương thực và thức ăn chia riêng cho từng người: Trong tập thể, chia khẩu phần vừa là công bằng, vừa là vệ sinh. |
khẩu phần | .- Phần thức ăn chia riêng cho từng người mỗi bữa: Khẩu phần gạo; Khẩu phần thịt. |
khẩu phần | Phần ruộng hay đất công chia cho từng suất đinh trong làng: Ruộng khẩu-phần. |
Sáng , mọi người tự xuống nhà ăn lấy khẩu phần điểm tâm , ngày được đo thân nhiệt hai lần. |
Anh xuất khẩu phần mềm , khách hàng của anh chủ yếu là ở Đan Mạch. |
Ngay sau khi đánh đuổi giặc Minh ra khỏi bờ cõi Đại Việt , năm 1428 , Lê Lợi tiến hành một cuộc tổng điều tra dân số và diện tích đất canh tác , đất ở tại Thăng Long đồng thời tiến hành chia ruộng đất cho các hộ dân (gọi là khẩu phần điền). |
Tuy có chính sách khẩu phần điền nhưng vẫn không có mua bán đất đai vì thời Lê Sơ (1428 1527) , nhà nước độc quyền sản xuất các mặt hàng thủ công bằng việc mở xưởng Bách tác , thợ giỏi buộc phải làm cho nhà nước. |
Chế độ khẩu phần điền từ thế kỷ XV không còn được phân chia một cách công bằng. |
Trong khi thức ăn mang theo đủ cho hai chục khẩu phần. |
* Từ tham khảo:
- khẩu sang
- khẩu tài
- khẩu táo
- khẩu tâm bất nhất
- khẩu tâm như nhất
- khẩu thị tâm phi