khăn | đt. Tấm vải hay lụa để che đầu: Bịt khăn, chít khăn, đội khăn, vấn khăn; Rồi ta chung áo chung khăn đội đầu (CD)// Tấm vải dùng lau chùi: Khăn tay. |
khăn | - d. Đồ bằng vải bay bằng tơ chít trên đầu, quàng vào cổ, trải trên bàn, hoặc dùng để lau chùi... : Khăn lượt ; Khăn bàn ; Khăn lau. Khăn chầu áo ngự. Khăn và áo đội và mặc lúc lên đồng hầu bóng. |
khăn | dt. Đồ dệt, đan có hình vuông hay dài, dùng để lau chùi, quàng cổ, trải bàn: khăn quàng cổ o khăn len o khăn trải bàn. |
khăn | dt 1. Đồ dùng bằng vải hay bằng tơ chít trên đầu: Đầu không khăn đít không khố (tng); Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng (K). 2. Đồ dùng bằng sợi để tắm rửa, lau chùi: Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn (K). |
khăn | .- d. Đồ bằng vải bay bằng tơ chít trên đầu, quàng vào cổ, trải trên bàn, hoặc dùng để lau chùi...: Khăn lượt; Khăn bàn; Khăn lau. Khăn chầu áo ngự. Khăn và áo đội và mặc lúc lên đồng hầu bóng. |
khăn | Đồ tơ vải chít trên đầu, hay để lau chùi: Khăn đội đầu, khăn mặt, khăn tay. Văn-liệu: Đầu không khăn, đít không khố. Nâng khăn sửa túi. Người dòn chẳng lọ uốn khăn mới dòn. Dầu trong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn (K). Hình-dung chải-chuốt áo khăn dịu-dàng (K). Khăn chầu áo ngự. |
Chốc chốc , bà với chiếc khăn mặt đỏ rách vắt trên vai , lau mắt như để nhìn cho rõ thêm. |
Nàng chít chiếc kkhănmỏ quạ và mặc chiếc áo cộc vải trắng mới may. |
Tự nhiên bà thấy vui sướng trong lòng , nhìn con tươi xinh trong lòng khuôn kkhănthâm. |
Bà Tuân hãnh diện ngồi xếp chân bằng tròn chiếm gần hết một góc sập , chung quanh bà ngổn ngang nào kkhănmùi soa , ống nhổ , hộp trầu con riêng của bà. |
Bà thấy nàng , chít kkhăntùm tụp , che gần hết mặt , bèn ngọt ngào bảo nàng : Bỏ khăn ra khỏi nực. |
Vẫn không thấy nàng bỏ kkhăn, bà Tuân lại giục : Bỏ khăn ra cho khỏi nực cô ạ. |
* Từ tham khảo:
- khăn chầu áo ngự
- khăn chế
- khăn chữ nhân
- khăn đầu rìu
- khăn đeo, búi tó, móng tay dài
- khăn đẹp