keo sơn | dt. Keo và sơn, hai chất dính // (B) Tất-giao, sự khắng-khít giữa hai người: Keo-sơn gắn-bó. |
keo sơn | dt. Sự gắn bó khăng khít: mối tình keo sơn o gắn bó keo sơn. |
keo sơn | tt, trgt Gắn bó rất thân thiết với nhau: Tình nghĩa keo sơn. |
keo sơn | Keo và sơn; ngb. gắng bó, khắn khít như keo với sơn: Tình ruột thịt nghĩa keo sơn (Th.ng) |
keo sơn | .- t. Gắn bó rất thân thiết với nhau: Bạn keo sơn. |
keo sơn | Keo và sơn. Nghĩa bóng: nói tình nghĩa gắn bó thân mật: Tình bè bạn như keo sơn. |
Một lần hai lỡ kkeo sơn, Mong gì gắn lại phím đàn ngang cung. |
Cô sơn nữ và chàng trai vùng Tam Đảo quanh năm vất vả vì ma chay , giỗ chạp , nuôi trâu bò , gà lợn và đi rừng cắt đông trùng hạ thảo , mộc nhĩ , hái lá kim giao , quên làm sao được phiên chợ cưới cuối năm ; hết năm nọ đến năm kia , bọn này thành vợ thành chồng thì bọn khác lại kế tiếp đi chợ cưới Tam Long để gắn bó kkeo sơn, kết nên những cuộc ân ái đẹp như trăng thu , trắng như tuyết núi. |
Hà Nhân kinh ngạc : Anh cùng với hai em , duyên không mối lái nghĩa kết kkeo sơn. |
Đây là một trong những hoạt động ý nghĩa được tổ chức thường xuyên , góp phần bồi đắp thêm tình cảm , mối quan hệ thân thiết giữa hai đơn vị trong suốt 25 năm gắn bó , kekeo sơn |
Tiếp nối , bồi đắp truyền thống , tình cảm Tiếp nối truyền thống kết nghĩa kekeo sơniữa 2 đợn vị , thời gian qua , mối quan hệ giữa tuổi trẻ , ĐVTN Sư đoàn 312 và Hội Nhà báo Việt Nam cũng luôn được tăng cường và bồi đắp. |
Ảnh Sơn Hải Và qua đó còn là sự khẳng định sâu sắc thêm về các hoạt động phối hợp , giao lưu hết sức ý nghĩa giữa Sư đoàn 312 và nhân dân xã Thuận Thành là địa phương mà Sư đoàn đóng quân , thông qua các hoạt động ấy đã thắt chặt tình đoàn kết kekeo sơn gắn bó giữa quân và dân như cá với nước Đặc biệt , tọa đàm còn nhận được sự chia sẻ kinh nghiệm rất hữu ích của bản thân các cá nhân điển hình tiên tiến trong phong trào thực hiện việc Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng , đạo đức , phong cách Hồ Chí Minh. |
* Từ tham khảo:
- keo sơn gắn bó
- keo tây
- keo tỏ
- keo xương
- kèo
- kèo cò