ì | trt. Tiếng kéo dài và ấm: Bom nổ cái ì; Nổ ì một tiếng // Ình, dài ra và im-lặng: Nằm ì ra đó. |
ì | - tt, trgt Trơ ra, không cử động, không hoạt động: Nói nó, nó cứ ì ra, ngồi một chỗ. |
ì | đgt. 1. Ở nguyên một chỗ không nhúc nhích động tĩnh gì: Xe ì ra giữa đường. 2. Giữ nguyên trạng thái, không thay đổi trước bất cứ động tác nào: ì ra không chịu nghe ai cả. II. tt. Trơ ra, không cử động, hoạt động gì : ngồi ì chẳng làm gì. |
ì | tt. Có âm thanh mạnh, đanh: Bom nổ ì một tiếng. |
ì | tt, trgt Trơ ra, không cử động, không hoạt động: Nói nó, nó cứ ì ra, ngồi một chỗ. |
ì | .- ph.Trơ ra, không cử động, không hoạt động: Ngồi ì chẳng làm gì. |
Em nhớ mỗi lần chị sai em đi múc nước , em ì ạch thở dốc vì đường xa. |
Eo ơi , biển nó cứ ù ì suốt ngày , suốt đêm những gió là gió. |
Biết đâu bác tài công già hôm nọ chẳng qua ngang mà ghé lại đây ? Những ngày đầu mùa mưa năm 1946 cứ ì ạch nặng nề lê đi từng bước khó khăn như ngươi đàn bà sắp ở cữ cứ trở dạ mãi mà vẫn chưa đẻ được. |
Tàu giặc , các chú ơi ? Nghe ì... ì... đấy. |
Chúng tôi ì ạch khiêng hai gùi mật và thúng sáp ong lên nhà rồi , mà vẫn không thấy bà tỏ vẻ gì quan tâm đến kết quả chuyến thu hoạch của tía con chúng tôi lắm. |
ì ì. ì ì Ba chiếc tàu bay phóng pháo to tướng sơn màu trắng bay chậm rì rì thành một dọc dài , trông rõ hơn cả hiệu cờ ba sắc dưới cánh , lừ lừ tiến đến |
* Từ tham khảo:
- ì ạch
- ì ầm
- ì ì
- ì ì
- ì ịch
- ì ìm