huynh trưởng | dt. Đàn anh: Bậc huynh-trưởng. |
huynh trưởng | - d. 1. Đàn anh. 2. Người lớn trong quan hệ với trẻ em. |
huynh trưởng | dt. 1. Anh cả. 2. Người được tôn là bậc đàn anh. 3. Người lớn, trong quan hệ với trẻ con. |
huynh trưởng | (H. trưởng: lớn) 1. Bậc đàn anh: Tôn trọng các bậc huynh trưởng 2. Người phụ trách một tập thể thiếu nhi: Một huynh trưởng của đoàn nhi đồng cứu quốc. |
huynh trưởng | dt. Bậc đàn anh. |
huynh trưởng | .- d. 1. Đàn anh. 2. Người lớn trong quan hệ với trẻ em. |
huynh trưởng | Đàn anh: Phải tôn-trọng những người huynh-trưởng. |
Lưu Bị trong vai trò là hhuynh trưởng, đồng thời cũng là người có lợi ích bị đe dọa trực tiếp , đương nhiên sẽ không để mô hình chính trị "lý tưởng" đó uy hiếp quyền kế vị và thống trị của Lưu Thiện , phá hủy huyết thống "Hoàng gia chính tông" của ông. |
Người con cả nói : Con cả trong nhà là hhuynh trưởng; đảm nhận coi sóc việc nhà. |
* Từ tham khảo:
- huỳnh
- huỳnh anh
- huỳnh bá
- huỳnh cầm
- huỳnh đường
- huỳnh huỵch