huynh ông | dt. Ông anh, tiếng gọi thân-mật và lễ-phép giữa người lớn tuổi: Xin huynh-ông vui lòng cho. |
huynh ông | - Từ dùng để tôn xưng một người đàn ông (cũ). |
huynh ông | dt. Người đàn ông được tôn xưng một cách kính trọng. |
huynh ông | đt Từ dùng để tôn xưng người mình kính trọng như anh mình: Tôi không đến dự được lễ đại thọ, xin huynh ông miễn thứ cho. |
huynh ông | - Từ dùng để tôn xưng một người đàn ông (cũ). |
Bấy nay tôi theo nghề rừng , chẳng qua cũng vì mưu sinh theo hoàn cảnh , chuyện đó có chi là lạ... Người đàn ông thấp lùn tức thời đứng phắt dậy , dang tay ra ôm tía nuôi tôi , cười ha hả : Vậy thì huynh ông neo lại khúc này , trở về nghề cũ , chúng ta hiệp nhau làm ăn , được chứ ? Tía nuôi tôi cười cười , chưa đáp ra sao. |
À , huynh ông đã chén bữa chiều chưả Để bảo... Đã , thôi chả cần. |
Mà bạc vạn thì bác giúp em sao được? Sao huynh ông khinh đệ thế? Một vạn bạc thì đã đủ chuộc cái tội của đệ khi xưa và đền cái ơn của huynh ngày nay saỏ Nếu huynh thuận nhận lời ngay thì đệ sung sướng lắm. |
* Từ tham khảo:
- huynh trưởng
- huỳnh
- huỳnh
- huỳnh anh
- huỳnh bá
- huỳnh cầm