huynh đệ tương tàn | dt. Anh em chém giết lẫn nhau. |
huynh đệ tương tàn | Anh em, người trong một nước chém giết, hãm hại lẫn nhau. |
huynh đệ tương tàn | ng (H. tương: cùng; tàn: làm hại) Anh em làm hại nhau: Cuộc giải phóng miền Nam đã chấm dứt được cái nạn huynh đệ tương tàn. |
huynh đệ tương tàn |
|
Thế là nồi da xáo thịt , huynh đệ tương tàn ! Nghe đồn đại ca "Đệ nhị mải võ" là một đấng anh hùng , sao lại để cho bọn mật vụ sai khiến làm điều thất đức đến như vậỷ Chi bằng là ôm chặt lấy nhau , hai bên kết thành một khối , "Đào lưu" có vị đại ca võ lực vô song , "Mãng xà" có người thủ lĩnh mưu cao , chước giỏi , nếu gặp nhau khác chi Gia Cát Lượng về với ba anh em họ Lưu. |
* Từ tham khảo:
- huynh thứ
- huynh trưởng
- huỳnh
- huỳnh
- huỳnh anh
- huỳnh bá