huyền cầm | dt. Đàn dây, các thứ đàn có dây. |
huyền cầm | dt. Đàn có dây. |
Báo VnExpress đưa tin , VKSND Tối cao vừa phê chuẩn lệnh tạm giam 20 bị can trong đường dây ma túy liên tỉnh từ Sơn La về Hà Nam do Lê Văn Mạnh , Mai Đức Thắng và Nguyễn Thị Thanh Hhuyền cầmđầu. |
Độc hhuyền cầmvà Vạn dặm xuân là những tác phẩm được bạn đọc đặc biệt yêu thích. |
Độc hhuyền cầmkể về mối giao tình của Lê Thánh Tông và Trường Lạc hoàng hậu phỏng theo lời đồn trong dân gian. |
Sau một tuần , anh chủ động tới làm quen , xin số , từ đó mới biết cô ấy tên Hhuyền cầm. |
Chuyện xin cưới của cả hai bị bố mẹ phản đối không chỉ vì tuổi của Hhuyền cầmkhi đó còn trẻ. |
Đến khi ra về , chị Hhuyền cầmnhầm chiếc điện thoại Nokia 1208 màu đen về nhà. |
* Từ tham khảo:
- him him
- him híp
- hĩm
- him
- hin
- hinh