hữu ái | tt. Thân yêu nhau: Tình hữu-ái. |
hữu ái | - Tình thân yêu giữa bè bạn. |
hữu ái | tt. Có tình cảm thương yêu nhau: tình hữu ái giai cấp. |
hữu ái | tt (H. hữu: bè bạn; giúp đỡ; ái: yêu) Có tình bè bạn thân yêu: Chút tình hữu ái chị bàn cùng em (Tản-đà). |
hữu ái | đt. Thân yêu nhau. // Tình hữu-ái. |
hữu ái | .- Tình thân yêu giữa bè bạn. |
hữu ái | Thân yêu nhau: Anh em chơi với nhau rất là hữu-ái. |
Ta chỉ lo sẽ xảy ra sự gì khiến ta không thể trả được ơn , chứ đối với kẻ thù thì không có khí giới nào mạnh bằng lòng hữu ái. |
Lòng hữu ái ấy , nếu ta đem ra đối đãi với ân nhân thì chẳng hoá ra ta đặt ân nhân ta ngang hàng với kẻ địch của ta ư ? " Lời dạy của cụ Tú Lâm đủ tỏ rằng tuy cụ là môn đồ Khổng học mà trí thức , tư tưởng cụ , cụ đặt hẳn ra ngoài vòng kiềm toả của nho giáo. |
Ờ mà , ở Tàu , ở Nhựt , ở Pháp , ở Anh , nào thiếu gì đâu những quà ngon của lạ , mà sao người khách tha hương vẫn cứ đăm đắm nhớ đến "cái món ấy" của quê nhà? Thì ra dù quan sơn cách trở , giữa người dân lưu lạc và đất nước bao giờ cũng có những dây hữu ái nối hai thâm tình lại với nhau. |
* Từ tham khảo:
- hữu biên
- hữu cơ
- hữu chí
- hữu chí cánh thành
- hữu danh vô thực
- hữu dũng vô mưu