hữu | dt. Anh em bạn, tình thân, giúp-đỡ: Bằng-hữu, cố-hữu, đạo-hữu, giáo-hữu, hiền-hữu, liên-hữu, bạn hữu. |
hữu | tt. Mặt, phải, phía có cánh tay thuận của phần đông, phía nhà có số chẵn (bắt từ hướng có sông rạch đi tới), phía mà luật đi đường buộc xe-cộ và người đi bộ phải dựa theo mà đi: Bên hữu con Thiên-lý-mã, bên tả con Vạn-lý-vân... (CD). |
hữu | dt. Có, đầy-đủ: Phú-hữu, sở-hữu, vô: chăng, hữu: có; Hữu thân hữu khổ, hữu hình hữu hoại // dt. Phần có, phần người ta thiếu mình trong diễn-toán của sổ kế-toán. |
hữu | - 1 I d. 1 (kết hợp hạn chế). Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa: tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu. 2 (thường dùng phụ sau d.). Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng. Phái hữu làm đảo chính. Cánh hữu của một đảng. - II t. (id.). khuynh (nói tắt). Khuynh hướng hữu. Sai lầm từ tả sang hữu. - 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "có". Hữu hạn*. Hữu ích*. Hữu tình*. |
hữu | I. dt. Bên phải; cũng chỉ bộ phận bảo thủ, thoả hiệp trong nghị viện hay tổ chức ở một số nước; trái với bên tả: bên hữa bên tả o hữu dực o hữu khuynh o hữu ngạn o hữu phái o cánh hữu o phái hữu o khuynh hữu o tả hũu. II. tt. Hữu khuynh, nói tắt: khuynh hướng hữu. |
hữu | Có, trái với vô, bất, không: hữu cơ o hữu danh vô thực o hữu dũng vô mưu o hữu dụng o hữu duyên o hữu hạn o hữu hiệu o hữu hình o hữu ích o hữu quan o hữu sản o hữu sắc vô hương o hữu sinh vô dưỡng o hữu sự o hữu tài o hữu thanh o hữa thuỷ hữu chung o hữu tình o hữu tính o hữu tỉ o hữu xạ tự nhiên hương o hữu ý o chiếm hữu o công hữa o hãn hữu o hiện hữa o quốc hữu o quốc hữa hoá o sở hữu o tư hữu. |
hữu | I. Bè bạn: hữu bang o hữu nghị o ái hữu o bạn hữu o chiến hữu o cố hữu o đạo hữa o giao hữu o giáo hữu o hiện hữu o lương bằng cố hữu o thân bằng cố hữa o thân hữu. II. Có tình cảm thương yêu nhau: hữu ái o hữu hảo. |
hữu | đt Bên phải: Hai bên tả hữu. tt 1. ở bên phải: Cửa tả và cửa hữu 2. Nói một đảng phái chính trị ngồi bên phải quốc hội các nước tư bản, thường là bảo thủ: Phe hữu trong hạ nghị viện nước ấy định làm đảo chính. |
hữu | dt. Bên phải. // Bên hữu: cng. |
hữu | (khd). Bạn. |
hữu | (khd). Có. // Hữu xạ tự-nhiên hương, có xạ thì tự nhiên thơm; ngb. Mình hay mình giỏi tự-nhiên thiên-hạ biết chớ không cần khoe. |
hữu | .- Có: Hoặc hữu hoặc vô. |
hữu | .- I. d. Bên phải: Hai bên tả hữu. II. t. 1. Nói đảng phái chính trị ngồi bên phải quốc hội các nước tư bản, thiên về mặt bảo thủ, phản đối cách mạng và cải cách xã hội: Phe hữu trong hạ nghị viện. 2. X. Hữu khuynh. |
hữu | Có, trái với vô: Hoặc hữu, hoặc vô. Văn-liệu: Hữu tai thương nỗi vô duyên lạ đời (K). Hữu thân hữu khổ. Hữu tình ta lại gặp ta (K). Hữu thuỷ, vô chung. Hữu tài, vô hạnh. Hữu nhân nhân mọc, vô nhân nhân trẩm. Hữu hình, hữu hoại. |
hữu | Bên phải, đối với tả: Bên tả, bên hữu. |
hữu | Bạn (không dùng một mình). |
Chàng cảm thấy mình trơ trọi trước một cuộc đời không bạn hữu , không cha mẹ anh em và trí chàng tự nhiên nghĩ đến quê hương , tìm một nơi căn bản như người sắp chết đuối tìm một vật để bám víu. |
Nàng giơ tờ giấy chỉ vào một dòng : Trong thẻ này có câu : " Ngũ mà hữu liên châu ". |
Phương đưa cho Doanh xem tờ chương trình : Anh xem ở giải ba có con Diamant và con Saphyr , hữu liên châu là có hai hòn ngọc , về liền nhau. |
Chàng mỉm cười ngẫm nghĩ : Thật là hữu liên châu ,... liên châu về bét , Thánh dạy đúng lắm. |
Chàng biết là mấy giọt nước mắt kia nhỏ ra vì chàng , chứ không phải vì nỗi nay mai phải xa cách bạn hữu. |
Nàng lánh mặt Thân , vì nàng nhìn thấy mặt , nàng lại tưởng đến Tuất và lẩn thẩn nghĩ rằng nàng và Tuất tuy khác nhau về trí thức , nhưng về đường tình ái thì chỉ là hai người xếp ngang hàng , hai người cùng thuộc quyền sở hữu của một người chồng chung. |
* Từ tham khảo:
- hữu bang
- hữu biên
- hữu cơ
- hữu chí
- hữu chí cánh thành
- hữu danh vô thực