hùng vĩ | tt. Đồ-sộ đẹp-đẽ: Núi non hùng-vĩ. |
hùng vĩ | - Mạnh mẽ lớn lao : Núi non hùng vĩ. |
hùng vĩ | tt. To lớn, tạo nên ấn tượng mạnh mẽ, hùng dũng: núi sông hùng vĩ o giang sơn hùng vĩ. |
hùng vĩ | tt (H. vĩ: lớn lao) Mạnh mẽ, lớn lao và đáng kính phục: Buổi xuất quân hùng vĩ, chúng ta đi quyết chí tự hào (Tố-hữu). |
hùng vĩ | tt. To lớn mạnh-mẽ: Sự-nghiệp hùng-vĩ; núi non hùng-vĩ. |
hùng vĩ | .- Mạnh mẽ lớn lao: Núi non hùng vĩ. |
hùng vĩ | To-tát: Công-nghiệp hùng-vĩ. |
chưa bao giờ Lãng trông thấy anh hùng vĩ và lẫm liệt như vậy. |
Để phòng ngự ư ? Quanh đây là núi , có thành nào cao cho bằng ? Đèo An Khê hiểm yếu , có cửa thành nào vững cho bằng ? Không xây thành vì Trời đã xây sẵn cho ta cả tòa thành hùng vĩ bảo vệ ôm ấp Tây Sơn thượng rồi. |
Ai còn có thể tán được những lời vụn vặt , vô nghĩa nữa kia chứ khi đang ở bên một sự hùng vĩ nhường này. |
Mình thật yêu dòng sông Vừa hùng vĩ vừa êm dịu. |
44. Trại trẻ mồ côi ở Kathmandu Sau chuyến đi xe khách ngày hôm đó , tôi đã rút ra được điều này : Đời người ai cũng nên đi xe khách ở Nepal một lần , nếu không phải vì cảnh đồi núi hùng vĩ thì cũng là vì cái cảm giác mạnh |
Pokhara có hồ rộng , cónúi cao , có thác nước hùng vĩ , có rừng xanh miên man. |
* Từ tham khảo:
- húng
- húng
- húng chanh
- huống nữa
- huốt
- huốt luốt