húng | dt. (thực): Rau thơm thuộc loại bạc-hà, có thân hay dây bò, dùng ăn sống (rau sống) hoặc trị bệnh. |
húng | đt. Doạ-nạt, lên mặt. |
húng | tt. Say, hăng-tiết: Cờ-bạc mà húng lên rồi thì không sợ thua. |
húng | - d. Loài cây cùng họ với bạc bà, có nhiều thứ, thường dùng làm rau thơm. |
húng | tt. Tên gọi chung một số loài cây cùng họ với bạc hà, có mùi thơm, trồng để làm rau thơm. |
húng | đgt. 1. Say rượn và hăng lên. 2. Hăng lên: khi đã húng lên thì bao nhiêu cũng chiều. |
húng | dt Loài cây cùng họ với bạc hà, dùng làm rau thơm: Ăn bún riêu mà có vài ngọn húng Láng thì tuyệt. |
húng | dt. (th) Thứ rau thuộc về loại bạc-hà, dùng làm gia-vị. |
húng | .- d. Loài cây cùng họ với bạc bà, có nhiều thứ, thường dùng làm rau thơm. |
húng | Thứ rau thuộc về loài bạc-hà, dùng làm đồ gia-vị. Văn-liệu: Húng mọc, tía-tô cũng mọc (T-ng). |
húng | Say rượu hăng lên. Nghĩa rộng: hăng lên: Đánh bạc mà húng lên thì bao nhiêu cũng đắt. |
Từ lúc mới đến , Tuyết đã húng hắng ho nhưng nàng vẫn cố giữ không để cho Chương biết. |
Ít lâu nay chị thường thấy húng hắng ho. |
Lãng bắt đầu húng hắng ho. |
Thời tiết chốn kinh kỳ thất thường và trời vừa se lại là bà giáo húng hắng ho. |
Cụ chủ quán húng hắng ho bên kia liếp phên. |
Cách xếp mấy miếng chuối chát , miếng khế , rau húng , rau răm , trông đẹp chưa. |
* Từ tham khảo:
- huống nữa
- huốt
- huốt luốt
- huơ
- hườn
- hườn