hứa hão | đt. C/g. Hứa suông, nhận lấy có chớ không thực-hiện: Muốn được việc nên hứa hão. |
hứa hão | đgt. Hứa điều biết trước là không làm được và sẽ không làm: chỉ được bộ hứa hão. |
hứa hão | đgt Nhận là sẽ làm nhưng thực tế không làm: Anh ta chỉ hứa hão đấy thôi. |
hứa hão | đt. Hứa mà không làm không cho: Ông ấy chỉ biết hứa hão. // Lời hứa-hão. |
Đủ thứ hạng lưu manh dưới phủ Qui Nhơn đã tiêu phí khá nhiều tiền của của chú Bảy , mà lời hứa hẹn chỉ là lời hứa hão qua quít. |
Nếu có khán giả nào đã từng đọc những bài báo giới thiệu về phim này , đến giờ chưa thấy phim đâu thì sẽ bảo nhà sản xuất hhứa hão!. |
Arturo Vidal : Trả giá vì tin lời hhứa hãocủa Barca. |
Vidal mắc bẫy vì lời đường mật của Barca Arturo như mắc bẫy bởi lời hhứa hãohuyền của Barca. |
Anh cảm thấy mình đang trả giá vì tin lời hhứa hãocủa Barca. |
Em là một người cũ , một con người không còn trẻ dại , không ao ước lãng mạn này kia , và đôi phần trong con người em là xù xì , gai góc nên anh à đừng cố gắng trao em những lời hhứa hãohuyền chẳng chút thành thật. |
* Từ tham khảo:
- hứa hôn
- hứa hươu hứa vượn
- hứa nguyện
- hứa quốc
- hứa trăng hứa cuội
- hực