hư từ | dt. Những danh-từ trừu-tượng, chỉ có nghĩa chớ không hình-thể: Độc-lập, tự-do là những hư-từ. |
hư từ | - Cg. Từ công cụ. Từ không tiêu biểu cho sự vật, hành động hoặc không có đối tượng như nếu, bèn, vậy... và chỉ biểu thị những mối quan hệ giữa các thực từ trong câu. |
hư từ | dt. Lời bịa đặt để hại người: đặt ra những hư từ sàm sỡ để hại người. |
hư từ | dt. Từ không có khả năng độc lập làm thành phần câu, chỉ được dùng để biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa các thực từ: Liên từ là hư từ. |
hư từ | dt (H. từ: từng lời) Từ không thể chỉ một sự vật hoặc biểu thị một tính chất, một hành động gì, mà chỉ dùng để nêu quan hệ giữa các thực từ trong câu: Những từ nếu, bèn, vậy... là những hư từ. |
hư từ | dt. 1. Lời đặt bậy ra chớ không có. 2. Danh-từ chỉ những sự, những trạng thái mà trí xét-nghiệm hiểu được chớ không thể sờ mó được, ví dụ: những danh-từ như can-đảm, hy-sinh, nghị-lực đều là hư-từ. |
hư từ | .- Cg. Từ công cụ. Từ không tiêu biểu cho sự vật, hành động hoặc không có đối tượng như nếu, bèn, vậy... và chỉ biểu thị những mối quan hệ giữa các thực từ trong câu. |
hư từ | Nhời đặt để ra: Đặt ra những lời hư-từ để hại người ta. |
* Từ tham khảo:
- hư văn
- hư vị
- hư vinh
- hư vô
- hư vô chủ nghĩa
- hư vô đảng