hư thực | - Không và có, giả và thật: Chẳng biết hư thực ra sao. |
hư thực | tt. Chính khí yếu hoặc tinh khí mất (hư) và tà khí mạnh (thực) gọi chung. |
hư thực | tt (H. thực: sự thật) Có thực hay không: Chưa biết hư thực thế nào. |
hư thực | dt. Hư và thực, trái và phải. |
hư thực | .- Không và có, giả và thật: Chẳng biết hư thực ra sao. |
Ông tổng đốc lo lắng , rụt rè không dám vội tiến binh , liền cho một đoàn thám tử mười người , cưỡi ngựa phi qua đồi Tây để xét tình hình hư thực. |
Và bà y sĩ , bà huấn , thím Phồn , lần lượt đến chơi bà phán để dò la hư thực. |
Viết mấy lá thư cho Sài để xem hư thực ra sao lại phải xé đi vì biết tính Sài rất rát , nhỡ đang có chuyện gì thì khổ thân anh ấy. |
Tôi không biết hư thực ra sao nhưng nghe riết các mẩu giai thoại rùng rợn kiểu đó , tôi đâm ngán. |
Tôi như kẻ mộng du trôi bồng bềnh giữa vùng khói sương hư thực , lòng trải qua muôn ngàn cảm giác khác nhau , bàng hoàng , sửng sốt , phẫn nộ , điên cuồng và cuối cùng là nỗi mệt mỏi bao trùm. |
Việc này tôi đang cho điều tra , hư thực ra sao tôi sẽ báo cho các đồng chí hay". |
* Từ tham khảo:
- hư tiết
- hư tổn
- hư trương
- hư trương thanh thế
- hư trướng
- hư từ