hồng huyết cầu | dt. (Y): Tế-bào đỏ của máu. |
hồng huyết cầu | - Nh. Hồng cầu. |
hồng huyết cầu | Nh. Hồng cầu. |
hồng huyết cầu | dt (H. huyết: máu; cầu: hình tròn) Như Hồng cầu: Hồng huyết cầu có chức năng vận chuyển o-xi và khí các-bô-ních trong cơ thể. |
hồng huyết cầu | dt. Huyết cầu đỏ. |
hồng huyết cầu | .- Nh. Hồng cầu. |
Trò chuyện về cây chó đẻ , vị lương y này cho biết đúng là cây chó đẻ dùng trị viêm gan siêu vi B rất hiệu quả nhưng không phải ai dùng cũng được , càng không có chuyện dùng càng nhiều càng nhuận gan mật , cũng như dùng nhiều bổ nhiều như nhiều người lầm nghĩ : "Người bình thường không có tổn thương về gan nếu lạm dụng , nhất là những trường hợp uống thuốc sắc từ cây chó đẻ (uống đậm đặc) sẽ bị phá hhồng huyết cầu, có trường hợp bị làm băng huyết , có khi hư thai... Không riêng gì cây chó đẻ , việc uống độc vị (chỉ uống một vị thuốc mà không phối với các vị thuốc khác) vô cùng nguy hại. |
Nếu như chó đẻ có tính phá huyết (giảm hhồng huyết cầu, hạ huyết áp , làm suy giảm khả năng miễn dịch của cơ thể) thì những trường hợp chỉ uống nghệ chữa đau bao tử sẽ gây hậu chứng bao tử bị bào mỏng , rau má mát nhưng chỉ thích hợp với người cao huyết áp (người huyết áp thấp uống vào sẽ bị hạ áp PV) , cây trinh nữ hoàng cung ngăn ngừa phòng trị ung thư tử cung rất hay , nhưng uống nhiều sẽ gây nôn ói.... |
* Từ tham khảo:
- hồng lan
- hồng lạng
- hồng lâu
- hồng lị
- hồng lô
- hồng mạch