hồng lan | dt. (thực): Loại lan mọc dưới đất, thân ngắn, lá nhiều, chùm hoa thòng, hoa hường hơi tím có đốm đỏ, cánh trên có đốm vàng. |
hồng lan | Nh. Lan kiếm hồng. |
Dự hội thảo về phía Cục Ứng dụng và Phát triển Công nghệ , Bộ KH &CN ; có ông Tạ Việt Dũng Cục trưởng và bà Trần Thị Hhồng lan Phó Cục trưởng. |
Phát biểu khai mạc hội thảo , bà Trần Thị Hhồng lanđánh giá : Vùng Bắc Trung bộ nói chung , Nghệ An nói riêng đang trong giai đoạn tăng cường đầu tư phát triển , trong đó các lĩnh vực trọng tâm như : phát triển nông nghiệp sạch , nông nghiệp thông minh ; hoàn thiện hạ tầng đô thị , nông thôn ; phát triển năng lượng mới , năng lượng tái tạo và xử lý môi trường". |
"Do đó , nhu cầu ứng dụng các công nghệ mới trong các lĩnh vực trên là rất lớn và có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế" bà Hhồng lannhấn mạnh. |
Bà Trần Thị Hhồng lan Phó Cục trưởng Cục Ứng dụng và Phát triển Công nghệ phát biểu khai mạc hội thảo. |
Ngày 14.5 vừa qua , Thứ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Đào Hhồng lanđã đến thăm , tặng quà gia đình các em là nạn nhân vụ đuối nước tại thôn 2 , xã Long Tân , huyện Phú Riềng. |
Đó là quan điểm được Thứ trưởng Bộ LĐ TB&XH ; Đào Hhồng lannhấn mạnh. |
* Từ tham khảo:
- hồng lâu
- hồng lị
- hồng lô
- hồng mạch
- hồng mao
- hồng mao