hồng hồng | tt. Hơi hồng: Ai xui má đỏ hồng-hồng, Để anh nhác thấy đem lòng thương yêu (CD). |
hồng hồng | - Hơi hồng: Hồng hồng má phấn duyên vì cậy (Hồ Xuân Hương). |
hồng hồng | tt. Hồng (mức độ giảm nhẹ): đôi má hồng hồng. |
hồng hồng | tt Hơi đỏ: Hồng hồng má phấn duyên vì cậy (HXHương). |
hồng hồng | tt. Hơi hồng: Hởi cô má đỏ hồng-hồng. Dừng đây tôi hỏi có chồng hay chưa (C.d) |
hồng hồng | .- Hơi hồng: Hồng hồng má phấn duyên vì cậy (Hồ Xuân Hương). |
hồng hồng | Màu hơi đỏ: Má đỏ hồng-hồng. |
Lan hai má hồng hồng , ngượng nghịu vắt tay nải lên vai giục bạn : Thưa ông , ta đi thôi. |
Trời hãy còn tối , ánh lửa vàng thấp thoáng chiếu vào cái đầu bạc phơ của ông lão già đổi ra sắc hồng hồng. |
Lưỡng quyền ông hồng hồng ửng đỏ trên hai cái má gầy và sâu. |
Chàng nhìn những mái tóc đen nhánh che lấp vành tai hồng hồng và xinh xắn , những sợ tóc mai lơ thơ trên má phơn phớt , những tấm thân mềm mại hay những tà áo màu tha thướt. |
Vì hồi ấy , anh mới có mười ba tuổi chúng tôi học ở lớp nhất hai má anh hồng hồng và vẻ mặt anh nõn nà trông xinh xinh như một cô con gái thật. |
Ai xui má đỏ hồng hồng Để anh nhác thấy đem lòng thương yêu. |
* Từ tham khảo:
- hồng lạc
- hồng lan
- hồng lạng
- hồng lâu
- hồng lị
- hồng lô