hổn hển | trt. C/g. Hào-hển, cách thở mạnh, hồng-hộc: Thở hổn-hển. |
hổn hển | - Nói thở mạnh và mệt nhọc: Chạy một lúc, thở hổn hển. |
hổn hển | pht. Gấp gáp, đứt quãng trong nhịp thở: thở hổn hển. |
hổn hển | trgt Nói thở mạnh và gấp gáp: Người mẹ thở hổn hển, gọi không ra tiếng (Ng-hồng). |
hổn hển | tt. Thở một cách mệt-nhọc: Hổn-hển như lời của nước mây (H.m.Tử) |
hổn hển | .- Nói thở mạnh và mệt nhọc: Chạy một lúc, thở hổn hển. |
hổn hển | Thở một cách mệt nhọc: Người già trèo thang thở hổn-hển. |
Thảo vừa thở hổn hển vừa nói : Chị làm tôi hết hồn. |
Thấy người đàn ông níu tóc người đàn bà và ấn đầu nàng vào cột đèn điện , Chương nhảy xổ lại đưa tay gạt hai bên ra , hỏi : Sao vậy ? Sao lại đánh người ta thế ? Người đàn bà quấn tóc lại , vừa hổn hển : Thưa ông... thằng khốn nạn... nó đánh tôi. |
Vì thế mới làm việc được hơn một giờ đồng hồ , Minh đã thấy tay chân rời rạc , thở hổn hển. |
Nàng vừa run lẩy bẩy , vừa thở hổn hển lớn tiếng gọi ông Hoạt vào. |
Một tay Nhung nắm lấy chàng , da thịt nàng vừa mát lại vừa lạnh... Minh thở hổn hển hỏi Nhung : Có chuyện gì vậy ? Nhung ghé sát lại đáp : Không có gì mình ạ. |
Mai vẫn còn căm tức , đứng thở hổn hển. |
* Từ tham khảo:
- hỗn ẩu
- hỗn canh hỗn cư
- hỗn chiến
- hỗn độn
- hỗn hào
- hỗn hào