học khôn | đt. Hỏi-han, để ý điều hay, việc khéo của người mà bắt-chước. |
Mỗi sợi tóc bạc là một bài học khôn cay đắng và đắt giá. |
Thấy chồng quá ngờ nghệch , vợ bảo phải năng chơi bời với người ta để học khôn học khéo hòng mở mặt với đời. |
Nghề này giúp ông nuôi các con ăn hhọc khônlớn.. Sau khi cảm thấy sức khỏe kém dần , ông lên bờ lập trại cưa để kinh doanh đồ gỗ. |
* Từ tham khảo:
- thi lễ
- thi lễ
- thi liệu
- thi nhân
- thi nhân mặc khách
- thi-ô-bin