hoa tình | tt. Thuộc trai-gái, tình-tự: Hát hoa-tình. |
hoa tình | Nh. Huê tình. |
hoa tình | tt (H. tình: tình yêu) Thuộc về chuyện lẳng lơ giữa trai và gái: Câu chuyện hoa tình. |
hoa tình | dt. Tình trai gái, hoa nguyệt: Truyện hoa tình. |
hoa tình | .- t. Lẳng lơ giữa trai và gái: Truyện hoa tình. |
hoa tình | Thường nói là “huê-tình”. Lẳng-lơ trai gái: Hát hoa-tình. Truyện hoa-tình. |
Kim Se Hyuk là một đạo diễn , bén duyên cùng Ngọc Trinh khi hợp tác qua phim Lẵng hhoa tìnhyêu. |
Sau khi ra mắt không lâu , nhạc sĩ Khắc Hưng đã dính nghi vấn đạo nhái từ ca khúc nhạc Hhoa tìnhlay động lòng nhói đau. |
Vật vã cả buổi chiều bó hhoa tìnhyêu cũng được hoàn thành , một cậu hóm hỉnh : Cứ như hoa cưới ấy nhỉ. |
hoa tìnhyêu , hoa trồng trong chậu đắt hàng dịp lễ tình nhân. |
Theo một số cửa hàng kinh doanh hoa kiểng ở Làng hoa Sa Đéc (Đồng Tháp) , mấy ngày qua , các loại cây bán đắt hàng nhất chính là hhoa tìnhyêu tên gọi khác là Tiểu la lan với giá bán từ 20.000 đến 25.000 đồng/chậu. |
Nắm bắt được thị hiếu này , nhiều cửa hàng đã đặt hàng nông dân ở làng hoa Sa Đéc trồng một số loại hoa như hhoa tìnhyêu , hoa hồng trong chậu để bán cho khách. |
* Từ tham khảo:
- hoa trong gương, trăng dưới nước
- hoa trôi bèo dạt
- hoa trôi nước chảy
- hoa trứng gà
- hoa tự
- hoa văn