hoa tiêu | dt. C/g. Bông-tiêu, cây nêu để nhắm đo đất // (R) Người đưa tàu ra vào hải-cảng. |
hoa tiêu | - dt (H. tiêu: xem xét) Người cầm lái máy bay hoặc tàu thuỷ: Mở một kì thi chọn hoa tiêu giỏi. |
hoa tiêu | Nh. Xuyên tiêu. |
hoa tiêu | dt. 1. Người chỉ dẫn giúp việc điều khiển tàu bè, máy bay hoạt động an toàn trên đường đi. 2. Ngành kĩ thuật nghiên cứu các phương pháp chỉ dẫn đường đi cho tàu thuyền và máy bay. |
hoa tiêu | dt (H. tiêu: xem xét) Người cầm lái máy bay hoặc tàu thuỷ: Mở một kì thi chọn hoa tiêu giỏi. |
hoa tiêu | dt. Cái nêu cắm để làm hiệu. Ngr. Người lái tàu. |
hoa tiêu | .- Người cầm lái máy bay hoặc tàu thuỷ. |
hoa tiêu | Cái nêu cắm để làm hiệu, làm dấu. Nghĩa rộng: người đưa tàu ra vào hải-cảng. |
Lãnh đạo C67 cho hay ôtô của CSGT dẫn đoàn gồm xe chỉ huy , xe hhoa tiêu. |
Anh Tuấn , phụ trách hải đăng Hòn Hải nơi cách Phú Quý khoảng 65 km , khẳng định kể từ khi cơn bão Tembin hình thành , cán bộ ở ngọn hải đăng Hòn Hải vẫn đang tiếp tục làm nhiệm vụ hỗ trợ cho các hhoa tiêutrên biển định hướng và tìm đường cập bến. |
Trong khi đó , ông Nguyễn Văn Thanh hhoa tiêungoại hạng , tốt nghiệp đại học lại được Bộ trưởng Bộ GTVT đồng ý tiếp nhận , nhưng Giám đốc Đặng Văn Ba cho qua để nhận ông Cao Xuân Vinh , trình độ cao đẳng nghề về làm việc. |
Ngày 2/7/1937 , Amelia Earhart và người hhoa tiêuFred Noonan đã biến mất khi đang thực hiện chuyến bay tới đảo Howard. |
Bước vào thế giới One Piece Đại Chiến , người chơi sẽ được tiến hành lựa chọn trở thành một trong ba lớp nhân vật là Kiếm Sĩ , Hhoa tiêu, Xạ Thủ. |
Sisler vừa đẩy lùi các cuộc tấn công vừa hhoa tiêucho trực thăng đến cứu hộ. |
* Từ tham khảo:
- hoa trì
- hoa trong gương, trăng dưới nước
- hoa trôi bèo dạt
- hoa trôi nước chảy
- hoa trứng gà
- hoa tự