hoa tiết | dt. Nét chạm trổ trên đồ đồng, đồ gỗ, đồ gốm... |
hoa tiết | dt (H. tiết: chi tiết) Nét chạm trổ hoặc in trên đồ đồng, đồ gỗ, đồ gốm: Nhân viên khảo cổ đào được một cái vò có hoa tiết tinh xảo. |
Một đôi giày hhoa tiếtđộng vật Tô điểm cho phong cách với đôi giày sexy được in họa tiết động vật cổ điển như da báo , da rắn , xa ngựa vằn và kết hợp nó với trang phục thật gợi cảm , thanh lịch. |
Linh Hhoa tiếtlộ : Không chỉ giọng hát phù hợp và hòa quyện với nhau , hai chị em cũng là những người sống tình cảm nên luôn yêu quý và bảo ban nhau cùng tốt lên từng ngày. |
* Từ tham khảo:
- hoa tiêu
- hoa tình
- hoa trì
- hoa trong gương, trăng dưới nước
- hoa trôi bèo dạt
- hoa trôi nước chảy