hiệp nữ | dt. Người gái hay đàn-bà hào-hiệp, hay bênh-vực kẻ yếu, hay giúp người nghèo. |
hiệp nữ | dt. Người đàn bà làm nghĩa hiệp. |
hiệp nữ | dt (H. hiệp: trọng nghĩa; nữ: phụ nữ) Người phụ nữ nghĩa hiệp: Tiểu thuyết đề cao vai trò một hiệp nữ thời phong kiến. |
hiệp nữ | dt. Người đàn bà nghĩa-hiệp. |
Cô nổi tiếng với những vai diễn trong Hhiệp nữtruyền kỳ , Hắc bang , Nữ cảnh sát siêu đẳng , Tiếu ngạo giang hồ Dương Lệ Thanh từng tâm sự cô đam mê võ thuật và đóng vai đả nữ từ khi còn nhỏ. |
Trong bức hình này Angela Phương trinh hóa thân thành một hhiệp nữđầy khí chất , lúc dịu dàng , lúc sexy. |
* Từ tham khảo:
- hiệp sĩ
- hiệp tá
- hiệp tác
- hiệp tác hoá
- hiệp thế
- hiệp thương